
Tin Xuất khẩu lao động Nhật Bản
Tổ chức OTIT mới đây đã ban hành thống nhất 139 Nghề trong 77 nhóm ngành nghề áp dụng đối với cho thực tập sinh nước ngoài. Cụ thể như sau:
STT | MÃ | NHÓM | CÔNG VIỆC |
NÔNG NGHIỆP | |||
1. | 1-1-1 | Trồng trọt | Làm vườn |
2. | 1-1-2 | Trồng rau/rau vùng cao | |
3. | 1-1-3 | Cây ăn quả | |
4. | 1-2-1 | Chăn nuôi | Chăn nuôi lợn |
5. | 1-2-2 | Gia cầm | |
6. | 1-2-3 | Chăn nuôi bò sữa | |
ĐÁNH BẮT, NUÔI TRỒNG, THỦY SẢN | |||
7. | 2-1-1 | Đánh bắt cá | Đánh bắt cá trong ngư trường |
8. | 2-1-2 | Nghề cá dài hạn | |
9. | 2-1-3 | Câu cá | |
10. | 2-1-4 | Đánh bắt cá bằng lưới, làm lưới đánh bắt cá | |
11. | 2-1-5 | Lưới kéo thủy sản | |
12. | 2-1-6 | Nghề khai thác ròng | |
13. | 2-1-7 | Nghề đánh bắt cá cố định | |
14. | 2-1-8 | Đánh bắt tôm, cua, cá | |
15. | 2-2-1 | Nuôi trồng thủy sản | Công việc nuôi trồng thủy sản ở vùng nước ấm ở miền nam |
NGÀNH XÂY DỰNG | |||
16. | 3-1-1 | Sakai | Khoan chính xác |
17. | 3-1-2 | Khoan giàn khoan | |
18. | 3-2-1 | Làm tấm kim loại ngành xây dựng | Gia công tấm kim loại làm ống thông gió |
19. | 3-2-2 | Gia công tấm kim loại bên trong và bên ngoài | |
20. | 3-3-1 | Lắp đặt hệ thống điện lạnh và thông gió | Lắp đặt hệ thống điện lạnh và thông gió |
21. | 3-4-1 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng | Mộc xây dựng, mộc nội thất |
22. | 3-5-1 | Nghề mộc | Mộc xây dựng |
23. | 3-6-1 | Nghề ván khuôn | Lắp đặt ván khuôn |
24. | 3-7-1 | Nghề cốt thép | Thợ làm côt thép |
25. | 3-8-1 | Nghề giàn giáo | Làm giàn giáo |
26. | 3-9-1 | Đá xây dựng | Gia công đá xây dựng |
27. | 3-9-2 | Lắt đặt đá xây dựng | |
28. | 3-10-1 | Ốp lát | Ốp lát |
29. | 3-11-1 | Lát mái | Lát mái |
30. | 3-12-1 | Trát | Trát |
31. | 3-13-1 | Đường ống | Đường ống nước dân dụng |
32. | 3-13-2 | Đường ống thoát nước | |
33. | 3-14-1 | Hệ thống ống cách nhiệt | Cách nhiệt, thông gió |
34. | 3-15-1 | Công tác hoàn thiện | Hoàn thiện sàn nhựa |
35. | 3-15-2 | Gỗ lát sàn | |
36. | 3-15-3 | Nền móng khung thép | |
37. | 3-15-4 | Dựng vách thạch cao | |
38. | 3-15-5 | Lắp đặt rèm | |
39. | 3-16-1 | Làm sạch xây dựng | Làm sạch xây dựng |
40. | 3-17-1 | Chống thấm xây dựng | Chống thấm xây dựng |
41. | 3-18-1 | Bơm bê tông | Bơm bê tông |
42. | 3-19-1 | Bơm bê tông sâu | Bơm bê tông sâu |
43. | 3-20-1 | Công việc sơn | |
44. | 3-21-1 | Máy xây dựng | San lấp mặt bằng |
45. | 3-21-2 | Máy xúc | |
46. | 3-21-3 | Máy đào | |
47. | 3-21-4 | Đầm xây dựng | |
48. | 3-22-1 | Lắp đặt lò | Lắp đặt lò |
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | |||
49. | 4-1-1 | Thực phẩm đóng hộp | Thực phẩm đóng hộp |
50. | 4-2-1 | Ngành chế biến gia cầm | Chế biến gia cầm |
51. | 4-3-1 | Chế biến thủy hải sản, hàng đông lạnh | Chiết xuất |
52. | 4-3-2 | Gia công sấy khô | |
53. | 4-3-3 | Sản xuất hương liệu | |
54. | 4-3-4 | Sản phẩm hun khói | |
55. | 4-4-1 | Chế biến sản phẩm thủy sản không gia nhiệt | Sản xuất sản phẩm muối |
56. | 4-4-2 | Sản xuất sản phẩm khô | |
57. | 4-4-3 | Sản xuất thực phẩm lên men | |
58. | 4-5-1 | Làm bột cá luộc | Bột cá luộc |
59. | 4-6-1 | Làm thịt lợn | Gia công thịt lợn |
60. | 4-7-1 | Làm xúc xích | Sản xuất xúc xích |
61. | 4-8-1 | Làm bánh mì | Sản xuất bánh mì |
62. | 4-9-1 | Làm thức ăn sắn | Làm thức ăn sẵn |
NGÀNH DỆT MAY | |||
63. | 5-1-1 | Hoạt động quay sợi | Trước khi quay |
64. | 5-1-2 | Trong khi quay | |
65. | 5-1-3 | Cuộn | |
66. | 5-1-4 | Xoắn và gập | |
67. | 5-2-1 | Dệt vải | Chuẩn bị |
68. | 5-2-2 | Dệt | |
69. | 5-2-3 | Hoàn thành sản phẩm | |
70. | 5-3-1 | Nhuộm | Nhám thấm nhuộm |
71. | 5-3-2 | Đan và nhuộm | |
72. | 5-4-1 | Đan | Gia công tất |
73. | 5-4-2 | Đan tròn | |
74. | 5-5-1 | Dệt kim | Dệt kim dọc |
75. | 5-6-1 | May đồ phụ nữ, trẻ em | May đồ may sắn cho phụ nữ và trẻ nhỏ |
76. | 5-7-1 | May đồ nam | May đồ may sẵn cho Nam |
77. | 5-8-1 | Sản xuất đồ lót | Sản xuất đồ lót |
78. | 5-9-1 | Sản xuất bộ đồ giường | Sản xuất bộ đồ giường |
79. | 5-10-1 | Sản xuất thảm | Làm thảm dệt |
80. | 5-10-2 | Làm thảm trăn | |
81. | 5-10-3 | Làm thảm bằng kim | |
82. | 5-11-1 | Sản xuất vải cavas | |
83. | 5-12-1 | Sản xuất váy | |
84. | 5-13-1 | May bọc ghế ô tô | |
KIM LOẠI, GIAO CÔNG KIM LOẠI | |||
85. | 6-1-1 | Đúc | Đúc gang |
86. | 6-1-2 | Đúc kim loại màu | |
87. | 6-2-1 | Rèn | Rèn búa |
88. | 6-2-2 | Rèn dụng cụ | |
89. | 6-3-1 | Đúc khuôn | Thao tác lò đúc nóng |
90. | 6-3-2 | Thao tác lò đúc lạnh | |
91. | 6-4-1 | Máy công cụ | Vận hành máy tiện |
92. | 6-4-2 | Vận hành máy phay | |
93. | 6-4-3 | Vận hành máy tiện tự động số | |
94. | 6-4-4 | Vận hành trung tâm máy công cụ | |
95. | 6-5-1 | Ép kim loại | Ép kim loại |
96. | 6-6-1 | Cấu trúc thép | Cấu trúc thép |
97. | 6-7-1 | Vận hành máy cán thép | Vận hành máy cán thép |
98. | 6-8-1 | Mạ | Mạ điện |
99. | 6-8-2 | Mạ điện nhúng nóng | |
100. | 6-9-1 | Ô xy hóa anode nhôm | Ô xy hóa anode |
101. | 6-10-1 | Hoàn thiện | Dụng cụ làm nóng chảy |
102. | 6-10-2 | Khuôn kim loại | |
103. | 6-10-3 | Hoàn thiện lăp đặt máy | |
104. | 6-11-1 | Kiểm tra máy | Kiểm tra máy |
105. | 6-12-1 | Bảo dưỡng máy | Bảo dưỡng máy |
106. | 6-13-1 | Lắp đặt thiết bị điện | Lắp đặt thiết bị điện |
107. | 6-14-1 | Lắp ráp thiết bị điện | Lắp ráp máy điện kéo sợi |
108. | 6-14-2 | Lắp đặt biến thế | |
109. | 6-14-3 | Lắp đặt hộp điều khiển, táp lô điện | |
110. | 6-14-4 | Lắp đặt thiết bị đóng mở điều khiền | |
111. | 6-14-5 | Sản xuất cuộn dây điện | |
112. | 6-15-1 | Sản xuất bản mạch in | Thiết kế |
113. | 6-15-2 | In bản mạch | |
NGÀNH NGHỀ KHÁC | |||
114. | 7-1-1 | Đồ nội thất | Đồ nội thất |
115. | 7-2-1 | In offset | In offset |
116. | 7-3-1 | Đóng sách | Đóng sách |
117. | 7-4-1 | Đúc nhựa | Ép nén |
118. | 7-4-2 | Ép phun | |
119. | 7-4-3 | Ép định hình | |
120. | 7-4-4 | Thổi khuôn | |
121. | 7-5-1 | Gia công khuôn nhựa | Sửa ba via khuôn nhựa |
122. | 7-6-1 | Sơn | Sơn xây dựng |
123. | 7-6-2 | Sơn kim loại | |
124. | 7-6-3 | Sơn cầu sắt | |
125. | 7-6-4 | Sơn phun | |
126. | 7-7-1 | Hàn | Hàn tay |
127. | 7-7-2 | Hàn bán tự động | |
128. | 7-8-1 | Bao bì | Đóng gói công nghiệp |
129. | 7-9-1 | Sản xuất hộp các tông | In hộp |
130. | 7-9-2 | In bao bì | |
131. | 7-9-3 | Sản xuất thùng hộp | |
132. | 7-9-4 | Sản xuất bìa các tông | |
133. | 7-10-1 | Sản xuất sản phẩm in, đúc ép khác | Máy khuôn cao su |
134. | 7-10-2 | Hoạt động đúc ép | |
135. | 7-10-3 | In lụa | |
136. | 7-11-1 | Bảo trì xe | Bảo trì xe hơi |
137. | 7-12-1 | Làm sạch tòa nhà | Dọn dẹp tòa nhà |
138. | 7-13-1 | Chăm sóc | Chăm sóc sức khỏe |
139. | 7-14-1 | Mặt đất và hỗ trợ mặt đất cảng hàng không | Mặt đất và hỗ trợ mặt đất cảng hàng không |